lương cơ bản tiếng trung là gì
4.4 Những yếu tố thuận lợi khi làm việc trong ngành nghề xuất nhập khẩu là gì? Ngoài mức lương cơ bản, tổng thu nhập của nhân viên xuất nhập khẩu còn tuỳ thuộc vào những nguồn như: thưởng doanh số, thưởng năng suất làm việc, thưởng KPI, chế độ phụ cấp công
Tương ứng mỗi hạng là các mức lương khác nhau. Tương tự như các đối tượng viên chức khác, lương của bác sĩ được tính theo mức lương cơ sở nhân với hệ số. - Mức lương cơ sở từ nay đến 30/6/2019: 1,39 triệu đồng/tháng. - Mức lương cơ sở từ 1/7/2019: 1,49 triệu
Theo ghi nhận từ Tuyencongnhan.vn, thu nhập của nhân viên điều phối vận tải hiện nay dao động từ 8 - 12 triệu đồng/ tháng. Ngoài mức lương cơ bản còn bao gồm các khoản phụ cấp lương, trợ cấp khác. Và về chế độ đãi ngộ, định kỳ 6 tháng hoặc hằng năm, nhân viên làm
02 - Đừng vội trả lời, hãy làm rõ bản chất phía sau mức lương mong muốn. Người phỏng vấn làm thuê cho công ty, nên phải có trách nhiệm tuyển dụng cho công ty một ứng viên phù hợp, đó là chức trách cơ bản của họ.
Bên cạnh đó, chấm công cũng giúp các bộ phận liên quan dễ dàng thực thi các quy định, nội quy của tổ chức doanh nghiệp hoặc công ty. 2. Từ vựng chi tiết về chấm công trong tiếng anh. Nghĩa tiếng anh của chấm công là "Timekeeping". Timekeeping là một danh từ và được phát
Bài 17 : Tiền lương và các khoản khấu trừ | TIENG TRUNG CONG XUONG CAP TOC, xuất khẩu lao động đài loan,bác sĩ hoa chuối,tiếng trung bồi,tự học tiếng trung,học tiếng trung giao tiếp đài loan,tieng trung cong xuong,tieng trung boi,tieng trung cap toc,ttb,xuat khau lao dong dai loan,xuất khẩu lao động đài loan,xklđ đài loan,một tháng
footssanewspost1989.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm tiền lương tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tiền lương trong tiếng Trung và cách phát âm tiền lương tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiền lương tiếng Trung nghĩa là gì. 工钱; 工薪; 工资; 薪资; 薪水; 薪给; 薪金; 俸金; 饷 《作为劳动报酬按期付给劳动者的货币或实物。》tiền lương cơ bản. 基本工资。quỹ tiền lương工资基金。chế độ tiền lương工资制。钱粮 《清代主管财政的幕僚。》薪饷 《军队、警察等的薪金及规定的被服鞋袜等用品。》脩 《旧时称送给老师的薪金原义为干肉, 古代弟子用来送给老师做见面礼。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ tiền lương hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung đại diện lâm thời tiếng Trung là gì? đánh trong phố tiếng Trung là gì? quý báu tiếng Trung là gì? dạy quá giờ tiếng Trung là gì? vân phòng tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiền lương trong tiếng Trung 工钱; 工薪; 工资; 薪资; 薪水; 薪给; 薪金; 俸金; 饷 《作为劳动报酬按期付给劳动者的货币或实物。》tiền lương cơ bản. 基本工资。quỹ tiền lương工资基金。chế độ tiền lương工资制。钱粮 《清代主管财政的幕僚。》薪饷 《军队、警察等的薪金及规定的被服鞋袜等用品。》脩 《旧时称送给老师的薪金原义为干肉, 古代弟子用来送给老师做见面礼。》 Đây là cách dùng tiền lương tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiền lương tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Trung tâm tiếng Trung Chinese cung cấp dịch vụ dịch tiếng Trung uy tín hàng đầu Việt Nam, cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp, chất lượng tốt đảm bảo nhanh, chính xác lấy ngay. Dưới đây là bản dịch lương tiếng Trung các bộ phận tương ứng với trình độ trong công ty NHÓM CHỨC DANH, VỊ TRÍ CÔNG VIỆC 职务, 工作岗位 Thử việc 试用期 mức lương 薪水水平 Yêu cầu 要求 Trợ lý giám đốc 经理助理 Mức lương 薪水水平 5,224,700 8,224,700 Tốt nghiệp Đại học , kinh nghiệm 2 năm/ thành thạo tin học văn phòng, excel; biết tiếng trung; Được ban giám đốc công nhận năng lực làm việc 大学毕业,2年经验/精通办公电脑,excel; 懂中文; 获得董事会认可工作能力 Kế toán 会计 kế toán thuế – tổng hợp 税务-综合会计 8,000,000 tăng theo khả năng làm việc 根据工作能力加薪 Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kế toán, kinh nghiệm ít nhất 3 năm/ thành thạo nghiệp vụ kế tán, tính được giá thành 会计专业大学毕业,至少3年经验,精通会计专业,能计算成本 kế toán lợi 1 1级会计 6,000,000 tăng theo khả năng làm việc 根据工作能力加薪 Tốt nghiệp Đại học , kinh nghiệm ít nhất 2 năm/ thành thạo tin học văn phòng, excel; được ban quản lý công nhận năng lực làm việc 大学毕业,2年以上经验/精通办公电脑,excel; 获得管理层认可工作能力 Kế toán kho 仓库会计 Mức lương 薪水水平 5,000,000 tăng theo khả năng làm việc 根据工作能力加薪 Tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng, nhanh nhẹn; thành thạo công việc xuất nhập kho; được ban quản lý công nhận năng lực làm việc 中专或高等学校毕业,灵活,精通出入库业务,获得管理层认可工作能力 Kế toán vật tư hoặc tổng hợp kiêm phiên dịch 材料或综合会计兼翻译 Mức lương 薪水水平 5,000,000 tăng theo khả năng làm việc 根据工作能力加薪 Biết tiếng trung, nhanh nhẹn có khả năng làm tốt các công việc được giao; được ban quản lý công nhận năng lực làm việc 懂中文,灵活,能够做好被分配的工作,获得管理层认可工作能力 Nhân sự 人事 Mức lương 薪水水平 5,500,000 tăng theo khả năng làm việc 根据工作能力加薪 Tốt nghiệp Đại học, thành thạo tin học văn phòng như word, excel; được ban quản lý công nhận năng lực làm việc 大学毕业,精通办公电脑如word, excel; 获得管理层认可工作能力 NHÓM CHỨC DANH, VỊ TRÍ CÔNG VIỆC 职务, 工作岗位 Thử việc 试用期 mức lương 薪水水平 Yêu cầu 要求 Nấu ăn 厨师 Mức lương 薪水水平 4,224,700 Tùy từng vị trí và thời gian làm việc để có mức lương hợp lý 根据工作岗位和时间来获得合理的薪水 Nhanh nhẹn, chăm chỉ, nấu ăn sạch sẽ, gọn gàng 灵活,勤奋,做饭干净,整洁 Quét dọn 清洁工 Mức lương 薪水水平 4,224,700 mức lương có thể tăng theo khả năng làm việc , 加薪根据工作能力 Nhanh nhẹn, chăm chỉ, sạch sẽ, trung thực 灵活,勤奋,干净,朴实 Lái xe 司机 Tổ trưởng 股长 7,724,700 Qua 3 tháng thử việc ở vị trí tổ trưởng, có khả năng quản lý tốt tất cả các công việc liên quan đến công việc lái xe 经过三个月试用期,能够管理所有与司机工作相关的任务 Lái xe cấp 2 2级司机 6,724,700 tăng theo khả năng làm việc 根据工作能力加薪 thử việc 试用期 6,224,700 6,724,700 Qua 3 tháng thử việc , lái tốt, hoàn thành tốt nhiệm vụ 经过三个月试用期,驾驶能力好,良好完成工作任务 Cơ điện 机电 Tổ trưởng 股长 7,224,700 Qua 3 tháng thử việc ở vị trí tổ trưởng, có khả năng quản lý tốt tất cả các công việc liên quan đến công việc cơ điện 担任班长岗位经过三个月试用期,能够管理所有与机电工作相关的任务 cơ điện cấp 2 2级机电 5,724,700 tăng theo khả năng làm việc 根据工作能力加薪 Công nhân cơ điện 机电工人 5,224,700 5,724,700 Cao đẳng hoặc trung cấp cơ hoặc điện, có kinh nghiệm, nhanh nhẹn, chăm chỉ, trung thực 机电中专或高等学校毕业,有经验,灵活,勤奋,朴实 NHÓM CHỨC DANH, VỊ TRÍ CÔNG VIỆC 职务, 工作岗位 Thử việc 试用期 mức lương 薪水水平 Yêu cầu 要求 Thợ Sơn 漆工 Ca trưởng cấp 1 1级班长 8,224,700 Thợ sơn có kinh nghiệm lâu năm, trải qua tất cả các giai đoạn làm thợ sơn, có khả năng quản lý cả 1 ca làm việc 漆工有多年经验,作过漆工的所有工作阶段,具有管理整个班次的能力 Ca trưởng cấp 2 2级班长 6,724,700 Thợ sơn có kinh nghiệm lâu năm, trải qua tất cả các giai đoạn làm thợ sơn có khả năng quản lý truyền sơn 漆工有多年经验,作过漆工的所有工作阶段,具有管理油漆生产线的能力 Thợ sơn bắn bóng 光滑漆工 7,224,700 đã có khả năng bắn bóng thành thạo, qua vòng kiểm tra của ca trưởng, xưởng trưởng 熟练光滑油漆,班长,厂长检查通过 Thợ sơn bắn màu 颜色漆工 7,024,700 Đã có khả năng bắn màu thành thạo, qua vòng kiểm tra của ca trưởng, xưởng trưởng, tỷ lệ hàng đạt 95% 熟练颜色油漆,班长,厂长检查通过,良品比例95% Thợ sơn sơ cấp loại 2 2级初级漆工 5,724,700 Qua 1 tháng tiếp theo , thành thạo các thao tác bắn sơn – có khả năng bắn được sơn màu, tỷ lệ hàng đạt 95% 经过接下来1个月,熟练喷漆操作,能喷颜色油漆,良品比例95% Thợ sơn sơ cấp loại 1 1级初级漆工 5,000,000 5,224,700 qua 1 tháng thử việc , học bắn sơn 经过1个月试用期,学喷漆 Thợ ráp 4,224,700 4,524,700 Qua 3 tháng có khả năng rap tốt, có kinh nghiệm làm việc Lên hàng, xuống hàng 装卸货物 4,224,700 5,224,700 chăm chỉ, sức khỏe tốt- qua 1 tháng thử việc 勤劳,身体健康 – 经过1个月试用期 Xì hơi 4,224,700 4,224,700 chăm chỉ, sức khỏe tốt 勤劳,身体健康 quét bụi 扫尘工 4,224,700 4,224,700 chăm chỉ, sức khỏe tốt 勤劳,身体健康 Đối với thợ sơn bên chuyền nhựa cao hơn vnd NHÓM CHỨC DANH, VỊ TRÍ CÔNG VIỆC 职务, 工作岗位 Thử việc 试用期 mức lương 薪水水平 Yêu cầu 要求 Đóng gói 包装 Tổ trưởng 股长 5000000 5,724,700 Qua 1 tháng thử việc vị trí tổ trưởng, có khả năng quản lý tốt, được ban quản lý công nhận năng lực 担任股长岗位经过1个月试用期,管理技能良好,获得管理层认可工作能力 KCS 5,500,000 6,000,000 kiểm nghiệm thành thạo, biết rõ trạng thái của sản phẩm, không để lọt hàng kém chất lượng ra ngoài khách hàng 熟练检验,了解产品状态,不让不良品流出到客户 Công nhân 工人 4,224,700 5,224,700 Thợ đánh bóng tốt, kiêm các công việc như đóng gói, được ban quản lý công nhận năng lực làm việc 抛光工人工作好,兼包装工作,获得管理层认可工作能力 Công nhân 工人 4,224,700 4,224,700 Làm tốt ở vị trí đóng gói, chăm chỉ, nhanh nhẹn 作好包装工作,勤劳,灵活 Tẩy rửa 清洗 Ca trưởng 班长 8,224,700 Thợ tẩy rửa có kinh nghiệm lâu năm có khả năng quản lý cả 2 ca tẩy rửa 清洗工人有多年经验,能管理两个清洗班次 Tổ trưởng 股长 6,224,700 Qua 3 tháng thử việc vị trí tổ trưởng, có khả năng quản lý tốt, được ban quản lý công nhận năng lực 担任股长岗位经过3个月试用期,管理技能良好,获得管理层认可工作能力 Công nhân 工人 5,224,700 5,224,700 Chăm chỉ, sức khỏe tốt 勤劳,身体健康 Hàng tháng hỗ trợ 500. 000 vnd Xuất hàng kiêm Bốc vác 出货兼搬运工 Tổ trưởng 股长 5,724,700 Qua 1 tháng thử việc vị trí tổ trưởng, có khả năng quản lý tốt, biết được hết các trạng thái sản phẩm,được ban quản lý công nhận năng lực 担任股长岗位经过1个月试用期,管理技能良好,了解产品的各个状态,获得管理层认可工作能力 Công nhân 工人 5,224,700 5,224,700 Chăm chỉ, nhanh nhẹn, biết 1 số các trạng thái sản phẩm 勤劳,灵活,了解产品的一些状态 Taro Tổ trưởng 股长 5,224,700 Qua 1 tháng thử việc vị trí tổ trưởng, có khả năng quản lý tốt, biết được hết các trạng thái sản phẩm,được ban quản lý công nhận năng lực 担任股长岗位经过1个月试用期,管理技能良好,了解产品的各个状态,获得管理层认可工作能力 Công nhân 工人 4,224,700 4,224,700 Chăm chỉ, nhanh nhẹn, biết 1 số các trạng thái sản phẩm 勤劳,灵活,了解产品的一些状态 Dán tem + đóng gói 贴贴纸+包装 Tổ trưởng 股长 5,724,700 Qua 1 tháng thử việc làm tổ trưởng, có khả năng sắp xếp được công việc, quản lý công nhân, quản lý tem 担任股长岗位经过1个月试用期,有能力组织工作,管理工人,管理贴纸 dán tem loại I 1级工人 4,724,700 5,224,700 Qua 1tháng thử việc,biết 1 số trạng thái sản phẩm, có khả năng làm việc tốt,được ban quản lý công nhận năng lực, dán thành thạo, tỉ lệ hàng đạt 99% 经过1个月试用期,了解产品的一些状态,工作好,获得管理层认可工作能力,熟练操作,良品比例99% . Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới. Back to top button
Chào mừng bạn đến với blog chia sẽ trong bài viết về Lương cơ bản tiếng trung là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn. Bạn làm việc với doanh nghiệp Trung Quốc. Bạn muốn biết chế độ lương thưởng của công ty ra sao những không biết từ vựng. Đừng lo lắng! Cùng ChineseRd học ngay từ vựng tiếng Trung chủ đề Lương, Thưởng trong công ty nhé! Giúp bạn tự tin trong giao tiếp, hỗ trợ cho công việc của bạn ngày một phát triển hơn! Xem thêm Từ vựng tiếng Trung chủ đề các phòng ban trong công ty. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Lương ThưởngHọc tiếng Trung cùng ChineseRd Phương thức liên hệ với ChineseRd 1 红利工资 hónglì gōngzī Lương thưởng 2 薪酬 xīnchóu Lương bổng 3 工资冻结 gōngzī dòng jié Cố định tiền lương 4 工资制度 gōng zī zhìdù Chế độ tiền lương 5 工资名单 gōng zī míng dān Danh sách lương 6 工资率 gōng zīlǜ Tỉ lệ lương 7 工资 gōngzī Tiền lương 8 全薪 quán xīn Lương đầy đủ 9 半薪 bàn xīn Nửa mức lương 10 加班工资 jiā bān gōng zī Lương tăng ca 11 月工资 yuè gōng zī Lương tháng 12 日工资 rì gōng zī Lương theo ngày 13 计件工资 jìjiàn gōng zī Lương theo sản phẩm 14 周工资 zhōu gōng zī Lương theo tuần 15 年工资 nián gōng zī Lương tính theo năm 16 退休薪 tuìxiū xīn Lương hưu 17 底薪 dǐxīn Lương cơ bản 18 工资等级 gōngzī děngjí Bậc lương 19 试用工资 shìyòng gōngzī Lương thử việc 20 兼薪 jiān xīn Lương kiêm nhiệm 21 工资水平 gōng zī shuǐ píng Mức lương 22 工资标准 gōng zī biāo zhǔn Mức lương tiêu chuẩn 23 工资差额 gōng zī chà’é Mức chênh lệch lương 24 提高工资 tígāo gōngzī Nâng cao mức lương 25 加薪 jiāxīn Tăng lương 26 工资基金 gōng zī jījīn Quỹ lương 27 奖金制度 jiǎng jīn zhì Chế độ thưởng 28 奖惩制度 jiǎng chéng zhìdù Chế độ thưởng phạt 29 奖励 jiǎng lì Thưởng 30 奖金 jiǎngjīn Tiền thưởng 31 出勤奖 chūqín jiǎng Thưởng chuyên cần 32 保健费 bǎo jiàn fèi Tiền bảo vệ sức khỏe 33 加班费 jiā bān fèi Tiền tăng ca 34 津贴 jīntiē Trợ cấp 35 生活补助费 shēnghuó bǔzhù fèi Phí trợ cấp sinh hoạt 36 退职金 tuìzhí jīn Phí trợ cấp nghỉ việc 37 生育补助 shēngyù bǔzhù Phụ cấp sinh nở 38 待遇 dàiyù Đãi ngộ 39 福利 fúlì Phúc lợi 40 伙食补贴 huǒshíbǔtiē Phụ cấp ăn uống 41 出差补贴 chūchāi bǔtiē Phụ cấp công tác 42 医疗补助 yīliáo bǔzhù Trợ cấp chữa bệnh 43 教育津贴 jiàoyù jīntiē Trợ cấp giáo dục 44 分红 fēnhóng Hoa hồng 45 奖励 jiǎnglì Thưởng khích lệ 46 资历 zīlì Tuổi nghề 47 冷饮费 lěng yǐnfèi Chi phí nước uống 48 扣除 kòuchú Khấu trừ 49 减低工资 jiàngdī gōngzī Hạ mức lương 50 工资冻结 gōngzī dòngjié Dừng tăng lương Chúc các bạn học tốt! Học tiếng Trung cùng ChineseRd Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd. ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu. Phương thức liên hệ với ChineseRd Địa chỉ Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội. Số điện thoại 02456789520 Hà Nội – Việt Nam hoặc 0906340177 Hà Nội – Việt Nam hoặc 86 755-82559237 Thâm Quyến – Trung Quốc Email [email protected] Email [email protected] Facebook Lộc Phậm là biên tập nội dung tại website Anh tốt nghiệp đại học Bách Khóa với tấm bằng giỏi trên tay. Hiện tại theo đuổi đam mê chia sẻ kiến thức đa ngành để tạo thêm nhiều giá trị cho mọi người.
lương cơ bản tiếng trung là gì